(Áp dụng từ 17-6-2017)
Tỉnh, thành |
Mã vùng cũ |
Mã vùng mới |
An Giang |
76 |
296 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
64 |
254 |
Bắc Cạn |
281 |
209 |
Bắc Giang |
240 |
204 |
Bạc Liêu |
781 |
291 |
Bắc Ninh |
241 |
222 |
Bến Tre |
75 |
275 |
Bình Định |
56 |
256 |
Bình Dương |
650 |
274 |
Bình Phước |
651 |
271 |
Bình Thuận |
62 |
252 |
Cà Mau |
780 |
290 |
Cần Thơ |
710 |
292 |
Cao Bằng |
26 |
206 |
Đà Nẵng |
511 |
236 |
Đắk Lắk |
500 |
262 |
Đắk Nông |
501 |
261 |
Điện Biên |
230 |
215 |
Đồng Nai |
61 |
251 |
Đồng Tháp |
67 |
277 |
Gia Lai |
59 |
269 |
Hà Nam |
351 |
226 |
Hà Nội |
4 |
24 |
Hà Tĩnh |
39 |
239 |
Hải Dương |
320 |
220 |
Hải Phòng |
31 |
225 |
Hậu Giang |
711 |
293 |
Hồ Chí Minh |
8 |
28 |
Hưng Yên |
321 |
221 |
Khánh Hoà |
58 |
258 |
Kiên Giang |
77 |
297 |
Kon Tum |
60 |
260 |
Lai Châu |
231 |
213 |
Lâm Đồng |
63 |
263 |
Lạng Sơn |
25 |
205 |
Lào Cai |
20 |
214 |
Long An |
72 |
272 |
Nam Định |
350 |
228 |
Nghệ An |
38 |
238 |
Ninh Bình |
30 |
229 |
Ninh Thuận |
68 |
259 |
Phú Yên |
57 |
257 |
Quảng Bình |
52 |
232 |
Quảng Nam |
510 |
235 |
Quảng Ngãi |
55 |
255 |
Quảng Ninh |
33 |
203 |
Quảng Trị |
53 |
233 |
Sóc Trăng |
79 |
299 |
Sơn La |
22 |
212 |
Tây Ninh |
66 |
276 |
Thái Bình |
36 |
227 |
Thái Nguyên |
280 |
208 |
Thanh Hóa |
37 |
237 |
Thừa Thiên - Huế |
54 |
234 |
Tiền Giang |
73 |
273 |
Trà Vinh |
74 |
294 |
Tuyên Quang |
27 |
207 |
Vĩnh Long |
70 |
270 |
Yên Bái |
29 |
216 |